Hiện nay iPhone, iPad vẫn là các mẫu điện thoại, máy tính bảng được người dùng lựa chọn bởi thương hiệu và độ ổn định của hệ điều hành. Nhưng cái giá của iPhone, iPad chính hãng luôn là rào cản lớn nhất mà Apple ngăn cản người dùng Việt Nam nói riêng tiếp cận đến sản phẩm mới. Nắm bắt được xu hướng nhu cầu của người dùng, trên thị trường xuất hiện những bản quốc tế nhập vào Việt Nam từ khắp các nước trên thế giới. Thực tế cho thấy, việc nhận biết nguồn gốc xuất sứ của thiết bị điện tử nói chung và iPhone nói riêng là điều cần thiết với người dùng. Bạn muốn mua iPhone có nguồn gốc xuất xứ từ một quốc gia nào đó thì làm thế nào để nhận biết được điều này. Để kiểm tra xuất xứ của iPhone, iPad sẽ có 2 cách, một là dựa vào bảng mã iMei iPhone của các nước theo Apple công bố, thứ hai là cách kiểm tra nguồn gốc thông qua Model máy, trong bài viết hôm nay, mình sẽ hướng dẫn các bạn theo cách thứ 2, xin mời các bạn cùng theo dõi bài viết phân biệt mã các nước để kiểm tra nguồn gốc xuất xứ iPhone, iPad
- Những thuật ngữ cơ bản cho người dùng iPhone, iPad phần 1
- Những thuật ngữ cơ bản cho người dùng iPhone, iPad phần 2
Kiểm tra nguồn gốc thông qua Model, kiểu máy
Cách này sẽ giúp các bạn kiểm tra iPhone, iPad của mình có nguồn gốc từ đâu, được sản xuất, phân phối tại nước nào một cách chính xác nhất. Mời các bạn cùng theo dõi!
Trên iPhone hoặc iPad các bạn vào phần: Cài đặt >> Cài đặt chung >> Giới thiệu.
Tại đây, chúng ta sẽ biết được các thông tin như: Bộ nhớ, phiên bản iOS, IMEI, nhưng các bạn chú ý mục Kiểu máy.
- Tham khảo thêm: Cách kiểm tra IMEI iPhone iPad
Như trong hình, iPhone của minh có kiểu máy là ME541J/A, các bạn chỉ cần quan tâm những chữ cái nằm trước /A.
Máy mình là phiên bản lock Nhật, nên có kí hiệu là J (Japan – Nhật). Còn với những máy Lock hoặc unlock bằng mã code được phân phối tại thị trường Mỹ thì sẽ có ký hiệu LL…
Sau đây là một số phiên bản thường gặp ở Việt Nam
ZA: Singapore
ZP: Hong Kong
TH: Thái Lan
HK: Hàn Quốc
VN: Việt nam
LL: Mỹ
EU: là những nước bên Châu Âu
F: Pháp
XA: Úc (Australia)
TU: Thổ nhĩ kỳ
TA: Taiwan (Đài Loan)
C: Canada
B: Anh
T: Ý
J: Nhật
Khác biệt về phần cứng
Thật ra tất cả iPhone và iPad đều được sản xuất một nhà máy và phân phối ra các quốc gia trên thế giới, cho nên chất lượng và phần cứng đều tương đối giống nhau. Tuy nhiên, tùy vào từng quốc gia mà Apple sẽ có những điều chỉnh thích hợp hơn một tý. Ví dụ như màn hành iPhone có model hơi ám xanh hoặc vàng, rõ nhất là phiên bản iPhone ở Pháp màn hình sẽ có cảm giác sáng hơn các mẫu khác.
Tương đương, phụ kiện tùy Model cũng sẽ khác nhau. Ví dụ là: Ở Mỹ dùng củ sạc hai chấu và không có que chọt sim trong hộp. Còn đối với Singapore và Hong Kong thì có kèm que chọt sim và dùng sạc ba chấu.
Vì thế, nếu mua và sử dụng tại thị trường Việt Nam, nếu có điều kiện thì tốt nhất là bạn nên chọn những mẫu Model VN/A để có chính sách bảo hành, cũng như sự am tâm hơn.
Những ký hiệu model iPhone, iPad khác
Quốc gia: ArgentinaNhà mạng: Claro
Ai cập
16G MC603AB/A
32G MC605AB/A
******
16G MC603AB/B
32G MC605AB/B
******************
Nam Phi
16G MC603SO/A
32G MC605SO/A
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
16G MC603AB/B
32G MC605AB/B
***************
Australia
16G MC603X/A
32G MC605X/A
China
16G MC603CH/A
32G MC605CH/A
****************
Hong Kong
16G MC603ZP/A
16G MC607ZP/A
32G MC605ZP/A
***************
Japan
16G MC603J/A
32G MC605J/A
***************
Korea
16G MC03KH/A
32G MC605KH/A
Macau
16G MC603ZP/A
32G MC605ZP/A
***************
Malaysia
16G MC603ZA/A
32G MC605ZA/A
***************
New Zealand
16G MC603X/A
32G MC605X/A
***************
Philippines
16G MC603PP/A
32G MC605PP/A
***************
Singapore
16G MC603ZA/A
32G MC605ZA/A
***************
Taiwan
16G MC603TA/A
32G MC605TA/A
***************
Thailand
16G MC603TH/A
32G MC605TH/A
***************
Bulgaria
16G MC603BG/A
32G MC605BG/A
***************
Danmark
16G MC603KN/A
32G MC605KN/A
***************
Germany
16G MC603DN/A
32G MC605DN/A
***************
Estonia
16G MC603EE/A
32G MC605EE/A
**************
Spain
16G MC603Y/A
32G MC605Y/A
**************
France
16GMC603NF/A
16G MC603FB/A
32G MC605NF/A
32G MC605FB/A
***************
Greece
16G MC603GR/A
32G MC605GR/A
***************
Croatia
16G MC603CR/A
32G MC605CR/A
***************
India
MC603HN – 16GB Black
MC605HN – 32GB Black
********************
Ireland
16G MC603B/A
32G MC605B/A
**************
Italy
16G MC603IP/A
32G MC605IP/A
**************
Latvia
16G MC603LV/A
32G MC605LV/A
**************
Liechtenstein
16G MC603FD/A
32G MC605FD/A
***************
Luxembourg
16G MC603NF/A
16G MC603FB/A
32G MC605NF/A
32G MC605FB/A
***************
Macedonia
16G MC603MM/A
32G MC605MM/A
****************
Malta
16G MC603B/A
32G MC605B/A
**************
Moldova
16G MC603RO/A
32G MC605RO/A
***************
Montenegro
16G MC603MM/A
32G MC605MM/A
***************
Netherlands
16G MC603DN/A
32G MC605DN/A
****************
Norway
16G MC603KN/A
32G MC605KN/A
***************
Austria
16G MC603FD/A
32G MC605FD/A
***************
Poland
16G MC603PL/A
32G MC605PL/A
***************
Portugal
16G MC603PO/A
32G MC605PO/A
***************
Romania
16G MC603RO/A
32G MC605RO/A
***************
Russia
16G MC603RS/A
32G MC605RS/A
**************
Slovakia
16G MC603SL/A
32G MC605SL/A
***************
Switzerland
16G MC603FD/A
32G MC605FD/A
***************
Finland
16G MC603KS/A
32G MC605KS/A
***************
Sweden
16G MC603KS/A
32G MC605KS/A
***************
Turkey
16G MC603TU/A
32G MC605TU/A
***************
UK
16G MC603B/A
32G MC605B/A
**************
Argentina
16G MC603LE/A
32G MC605LE/A
**************
Brazil
16G MC603BZ/A
32G MC605BZ/A
**************
Chile
16G MC603LZ/A
32G MC605LZ/A
***************
Colombia
16G MC603LA/A
32G MC605LA/A
****************
Republic of Dominican
16G MC603LA/A
32G MC605LA/A
**************
Ecuador
16G MC603LA/A
32G MC605LA/A
**************
El Salvador
16G MC603LA/A
32G MC605LA/A
**************
Guatemala
16G MC603LA/A
32G MC605LA/A
***************
Honduras
16G MC603LA/A
32G MC605LA/A
***************
Jamaica
16G MC603ZQ/A
32G MC605ZQ/A
***************
Mexico
16G MC603E/A
32G MC605E/A
***************
Nicaragua
16G MC603LA/A
32G MC605LA/A
**************
Panama
16G MC603LA/A
32G MC605LA/A
**************
Paraguay
16G MC603LZ/A
32G MC605LZ/A
***************
Peru
16G MC603LA/A
32G MC605LA/A
***************
Uruguay
16G MC603LZ/A
32G MC605LZ/A
**************
Canada
16G MC603C/A
32G MC605C/A
**************
USA
16G MC608LL/A
16G MC318LL/A
32G MC610LL/A
32G MC319LL/A
**************
———————————–
3G[S] Model
Country: Argentina
Carrier: Claro
MB489LE/A
MB496LE/A
MB500LE/A
MC131LE/A
MC132LE/A
MC133LE/A
MC134LE/A
====================
Country: Argentina
Carrier: Movistar
MB489LE/A
MB496LE/A
MB500LE/A
MC131LE/A
MC132LE/A
MC133LE/A
MC134LE/A
====================
Country: Argentina
Carrier: Personal
MB489LE/A
MB496LE/A
MB500LE/A
MC131LE/A
MC132LE/A
MC133LE/A
MC134LE/A
====================
Country: Australia
Carrier: 3
MB489X/A
MB496X/A
MB500X/A
MC131X/A
MC132X/A
MC133X/A
MC134X/A
====================
Country: Australia
Carrier: Optus
MB489X/A
MB496X/A
MB500X/A
MC131X/A
MC132X/A
MC133X/A
MC134X/A
====================
Country: Australia
Carrier: Telstra
MB489X/A
MB496X/A
MB500X/A
MC131X/A
MC132X/A
MC133X/A
MC134X/A
====================
Country: Australia
Carrier: Vodafone
MB489X/A
MB496X/A
MB500X/A
MC131X/A
MC132X/A
MC133X/A
MC134X/A
====================
Country: Austria
Carrier: Orange
MB489FD/A
MB496FD/A
MB500FD/A
MC131FD/A
MC132FD/A
MC133FD/A
MC134FD/A
====================
Country: Canada
Carrier: Bell
MB629C/A
MB630C/A
MB631C/A
MB632C/A
MB633C/A
MB634C/A
MB635C/A
MB636C/A
MC143C/A
MC144C/A
MC145C/A
MC146C/A
MC147C/A
MC148C/A
MC149C/A
MC150C/A
====================
Country: Canada
Carrier: Fido
MB629C/A
MB630C/A
MB631C/A
MB632C/A
MB633C/A
MB634C/A
MB635C/A
MB636C/A
MC143C/A
MC144C/A
MC145C/A
MC146C/A
MC147C/A
MC148C/A
MC149C/A
MC150C/A
====================
Country: Canada
Carrier: Rogers
MB629C/A
MB630C/A
MB631C/A
MB632C/A
MB633C/A
MB634C/A
MB635C/A
MB636C/A
MC143C/A
MC144C/A
MC145C/A
MC146C/A
MC147C/A
MC148C/A
MC149C/A
MC150C/A
====================
Country: Canada
Carrier: Telus
MB629C/A
MB630C/A
MB631C/A
MB632C/A
MB633C/A
MB634C/A
MB635C/A
MB636C/A
MC143C/A
MC144C/A
MC145C/A
MC146C/A
MC147C/A
MC148C/A
MC149C/A
MC150C/A
====================
Country: Chile
Carrier: Entel PCS
MB489LZ/A
MB496LZ/A
MB500LZ/A
MC131LZ/A
MC132LZ/A
MC133LZ/A
MC134LZ/A
====================
Country: Chile
Carrier: TMC
MB489LZ/A
MB496LZ/A
MB500LZ/A
MC131LZ/A
MC132LZ/A
MC133LZ/A
MC134LZ/A
====================
Country: Colombia
Carrier: Comcel
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Colombia
Carrier: Movistar
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Czech hay còn gọi là cộng hòa Séc:
Với các dòng điện thoại iPhone mới như iPhone 6s thì cộng hòa Séc còn thêm mã CN/A
====================
Country: Czech Republic
Carrier: O2
MB489CZ/A
MB496CZ/A
MB500CZ/A
MC131CZ/A
MC132CZ/A
MC133CZ/A
MC134CZ/A
====================
Country: Czech Republic
Carrier: T-Mobile
MB490CZ/A
MB497CZ/A
MB501CZ/A
MC139CZ/A
MC140CZ/A
MC141CZ/A
MC142CZ/A
====================
Country: Czech Republic
Carrier: Vodafone
MB489CZ/A
MB496CZ/A
MB500CZ/A
MC131CZ/A
MC132CZ/A
MC133CZ/A
MC134CZ/A
====================
Country: Ecuador
Carrier: Porta
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Ecuador
Carrier: Movistar
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Egypt
Carrier: Mobinil
MB489AB/A
MB496AB/A
MB500AB/A
MC131AB/A
MC132AB/A
MC133AB/A
====================
Country: Egypt
Carrier: Vodafone
MB489AB/A
MB496AB/A
MB500AB/A
MC131AB/A
MC132AB/A
MC133AB/A
MC134AB/A
====================
Country: El Salvador
Carrier: Claro
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: El Salvador
Carrier: Movistar
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Estonia
Carrier: EMT
MB489EE/A
MB496EE/A
MB500EE/A
MC131EE/A
MC132EE/A
MC133EE/A
MC134EE/A
====================
Country: Finland
Carrier: Sonera
MB489KS/A
MB496KS/A
MB500KS/A
MC131KS/A
MC132KS/A
MC133KS/A
MC134KS/A
====================
Country: France
Carrier: Orange
MB489NF/A
MB496NF/A
MB500NF/A
MC131NF/A
MC132NF/A
MC133NF/A
MC134NF/A
====================
Country: France
Carrier: Bouygues
MB489FB/A
====================
Country: Germany
Carrier: T-Mobile
MB490DN/A
MB497DN/A
MB501DN/A
MC139DN/A
MC140DN/A
MC141DN/A
MC142DN/A
====================
Country: Greece
Carrier: Vodafone
MB489GR/A
MB496GR/A
MB500GR/A
MC131GR/A
MC132GR/A
MC133GR/A
MC134GR/A
====================
Country: Guatamela
Carrier: Claro
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Guatamela
Carrier: Movistar
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Honduras
Carrier: Claro
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Hong Kong
Carrier: 3
MB489ZP/A
MB496ZP/A
MB500ZP/A
MC131ZP/A
MC132ZP/A
MC133ZP/A
MC134ZP/A
====================
Country: Hong Kong
Carrier: SmarTone-Vodafone
MB489ZP/A
Lời kết
Như vậy là mình vừa hướng dẫn bạn cách kiểm tra xuất xứ iPhone, cách check xuất xứ iPhone, iPad thông qua kiểm tra kiểu máy rồi. Thực tế thì bạn không cần quá quan tâm đến xuất xứ của máy, chỉ cần mua sắm tại các cửa hàng uy tín và được đông đảo người dùng tin cậy là được rồi. Còn nếu bạn yêu tâm hơn thì vẫn có thể check cho chắc chắn. Nếu các bạn còn băn khoản gì về kiểu máy iPhone, iPad của mình xin vui lòng để lại bình luận xuống bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công!